Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 42550.

161. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG A
    Giáo án Tuần 30/ Nguyễn Thị Phương a: biên soạn; TH Hưng Đạo.- 2024-2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt;

162. PHAN THỊ THU THỦY
    Bài 17. Yến -Tạ -Tấn: TH-Lớp 4/ Phan Thị Thu Thủy: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;

163. PHAN THỊ THU THỦY
    Bài 15. Luyện từ và câu Cách dùng và công dụng của từ điển: TH-Lớp 4/ Phan Thị Thu Thủy: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

164. NGUYỄN THỊ THU HÀ
    Toán lớp 5: Tuần 26/ Nguyễn Thị Thu Hà: biên soạn; TH Hưng Đạo.- 2024-2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Bài giảng;

165. CHU THỊ NGỌC OANH
    Bài: Luyện từ và câu -Động từ: TH-Lớp 4/ Chu Thị Ngọc Oanh: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

166. ĐẶNG MINH CHÂU
    Bài 20. Thực hành trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng . tiết 2: TH-Lớp 4/ Đặng Minh Châu: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;

167. PHẠM THỊ THẾ ANH
    Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu: TH-Lớp 4/ Phạm Thị Thế Anh: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;

168. CHU THỊ NGỌC OANH
    Bài 4. Tiết 1. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: TH-Lớp 4/ Chu Thị Ngọc Oanh: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

169. VŨ THỊ THÚY
    Unit 2. Culture Lesson 1.2: TH-Lớp 4/ Vũ Thị Thúy: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Anh; Bài giảng;

170. PHẠM THỊ NGỌC MAI
    Bài 13. Vật dẫn nhiệt tốt, dẫn nhiệt kém: TH-Lớp 4/ Phạm Thị Ngọc Mai: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Bài giảng;

171. VŨ THỊ THÚY
    Unit 2: Lesson 1.3: TH-Lớp 4/ Vũ Thị Thúy: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Anh; Bài giảng;

172. PHẠM THỊ THẾ ANH
    Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (tiết 2): TH-Lớp 4/ Phạm Thị Thế Anh: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

173. ĐẶNG MINH CHÂU
    Bài 8. Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ: TH-Lớp 4/ Đặng Minh Châu: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

174. PHẠM THỊ NGỌC MAI
    Bài 5 (t3) Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ: TH-Lớp 4/ Phạm Thị Ngọc Mai: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

175. PHẠM THỤY HẠ
    Unit 4. Home Lesson 1.1: TH-Lớp 3/ Phạm Thụy Hạ: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Anh; Bài giảng;

176. PHẠM THỤY HẠ
    Unit 4. Lesson 4.3: TH-Lớp 3/ Phạm Thụy Hạ: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Anh; Bài giảng;

177. PHẠM THỤY HẠ
    Unit 1: Lesson 3.1: TH-Lớp 3/ Phạm Thụy Hạ: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Anh; Bài giảng;

178. NGUYỄN THỊ Ý HẢO
    Chủ đề 1: Yếu tố tạo hình trong thực hành sáng tạo mĩ thuật: TH-Lớp 5/ Nguyễn Thị Ý Hảo: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Mĩ Thuật; Bài giảng;

179. NGUYỄN THỊ Ý HẢO
    Chủ đề 4: Những mảng màu yêu thích (tiết 2): TH-Lớp 2/ Nguyễn Thị Ý Hảo: biên soạn; Tiểu học Nam Sơn.- 2021.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Mĩ Thuật; Bài giảng;

180. BÙI THỊ HUỆ
     Tuần 20: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90/ Bùi Thị Huệ: biên soạn; Trường Tiểu học An Lạc.- 2024-2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Giáo án;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |